Giao thông

Camera nhận dạng biển số xe

Camera nhận dạng biển số tự động (LPR / ANPR Camera) cho ứng dụng giao thông thông minh. Camera dùng cho việc thu phí không dừng, đo tốc độ, phát hiện vượt đèn đỏ, theo dõi giao thông, kiểm soát vào ra …

Camera nhận dạng biển số tự động (LPR / ANPR Camera)

Thông số kỹ thuật

p> Công nghệ - Công nghệ Camera xử dụng phần mềm xử lý hình ảnh

Khả năng nhận diện biển số - Phạm vi giám sát hỗ trợ được 3 làn đường - Khả năng nhận diện biển số chính xác > 95% vào ban ngày, > 80% vào ban đêm

- Hình ảnh: + Độ phân giải: ≥ 6 Megapixel + Tốc độ khung hình: ≥ 30 fps

- Ống kính 7 ÷ 200 mm hoặc rộng hơn - Tốc độ khung hình ≥ 30 fps - Độ nhạy sáng ≤ 0,05 lux - Dải cân bằng sáng (WDR) ≥ 120 dB - Tỷ số tín hiệu trên tạp âm (S/N) ≥ 50 dB - Chức năng tự động điều chỉnh độ mở ống kính - Chức năng tự động điều chỉnh tiêu cự - Chức năng kiểm soát độ lợi sáng - Chức năng tự động cân bằng ánh sáng trắng - Chức năng bù ánh sáng ngược - Đèn hồng ngoại tích hợp hoặc lắp riêng + Bước sóng: 850nm hoặc 940nm + Tầm chiếu ≥ 150m

- Công nghệ: Sử dụng phần mềm xử lý hình ảnh tại trung tâm - Tốc độ phương tiện giao thông tối đa có thể chụp hình rõ nét: ≥ 180 km/h - Nhận dạng biển số (kết hợp với phần mềm) + Phạm vi giám sát ≥ 2 làn + Khả năng nhận dạng biển số chính xác ≥ 95% vào ban ngày + Khả năng nhận dạng biển số chính xác ≥ 80% vào ban đêm

- Đo đếm lưu lượng phương tiện (kết hợp với phần mềm và không dùng chung với các tính năng khác) + Chiều đo đếm phương tiện: đa chiều + Số làn hỗ trợ ≥ 4 làn

Hỗ trợ phân tích thông minh: - Theo dõi tự động đối tượng (Người/Phương tiện). - Theo dõi khóa mục tiêu. - Hỗ trợ phát hiện đối tượng, phát hiện chuyển động và phát hiện giả mạo.

Mã sản phẩm

Camera phân tích khuônmặt AI

Camera 5MP 1/2.7' cảm biến hình ảnh CMOS, độ sáng thấp và hình ảnh có độ phân giải cao. Ống kính 2,7-13,5mm Đầu ra tối đa 5 MP (2592 × 1944) @ 25/30 khung hình / giây. Codec H.265, tốc độ nén cao, tốc độ bit cực thấp. Đèn LED hồng ngoại tích hợp và mức tối đa. Khoảng cách chiếu sáng là 60 m. ROI, SMART H.264 +/H.265+, AI H.264/H.265, mã hóa linh hoạt, áp dụng cho nhiều môi trường lưu trữ và băng thông khác nhau. Chế độ xoay, WDR, 3D NR, HLC, BLC, hình mờ kỹ thuật số, áp dụng cho nhiều cảnh giám sát khác nhau. Nguồn điện 12 VDC/PoE, dễ dàng lắp đặt. Bảo vệ IP67, IK10 (tùy chọn).

Camera quan sát nhận dạng biển số xe

Camera bán cầu trong nhà quan sát Cảm biến hình ảnh CMOS 5MP 1/2.7", độ chói thấp và hình ảnh có độ phân giải cao. Ống kính 2,7-13,5mm Đầu ra tối đa 5 MP (2592 × 1944) @ 25/30 khung hình / giây. Codec H.265, tốc độ nén cao, tốc độ bit cực thấp. Đèn LED hồng ngoại tích hợp và mức tối đa. Khoảng cách chiếu sáng là 40 m. ROI, SMART H.264 +/H.265+, AI H.264/H.265, mã hóa linh hoạt, áp dụng cho nhiều môi trường lưu trữ và băng thông khác nhau. Chế độ xoay, WDR, 3D NR, HLC, BLC, hình mờ kỹ thuật số, áp dụng cho nhiều cảnh giám sát khác nhau. Nguồn điện 12 VDC/PoE, dễ dàng lắp đặt. Bảo vệ IP67, IK10.

Module phần mềm nhận diện biển số cho camera giao thông

Tính năng - Module phần mềm nhận diện biển số cho camera giao thông - Phân tích, tổng hợp các lỗi phương tiện tham gia giao thông

License key cho camera (12 camera)

Tính năng - License cho mỗi camera nhận diện biển số phát sinh (tối đa 200 camera trên mỗi server) - License cho mỗi camera cho phép camera giao tiếp với phần mềm quản lý, license được nhận biết thông qua việc camera hiển thị được trên màn hình và được điều khiển bởi phần mềm quản lý

Hiển thị license trên hệ thống Chỉ hiển thị 1 license chung cho 12 camera, không hiển thị license chi tiết cho từng camera .

Camera EMP

Bảo vệ chống được xung E1 (sóng ngắn) và E2 (sóng trung bình)

Tùy chọn Pan/Tilt điều khiển từ xa

Truyền dữ liệu qua cổng quang

Tính năng: manual iris control, including wide dynamic range, long exposure , image stabiliser, HD video

Bảo vệ thời tiết IP65

Camera tốc độ cao

Kích thước cảm biến Không nhỏ hơn 1/2,7” (inch)

Wide angle : 90° @4,5mm lens

Tốc độ màn trập Bao dải 1/50000 s đến 1/5 s

Tốc độ khung hình tối đa 500 fps

Video output: SSM mode (4x60p) or Trigger mode

One 3G-SDI output + power/RS485

Mạch chuyển đổi

Giao diện video số 14 hoặc 16 bit parallel

Tốc độ khung hình tối đa (tại 640x480 pixels) ≥ 30 fps

Công suất tiêu thụ tối đa (không có cảm biến) ≤ 50 mW

Kích thước vật lý (DxR) ≤ 27x27 mm

hời gian khởi động (time to image) ≤ 1,5 s

Nhiệt độ hoạt động Bao gồm dải từ -10 ºC đến +60 ºC