Thiết bị được sử dụng cho các ứng dụng VHF, HF, không dây trong giao thông thông minh (ITS - Intelligent Transportation Systems) , hàng không...
Thông số kỹ thuật

>Operating Temp: -40o to +85o C
Lightning Protection: External recommended
Max Wind Velocity: 125+ mph (193 kph)
Material: White or black fiberglass
Weight: <0.75 lbs (< 0.340 kg)
Antenna Diameter: 0.63 in (1.6 cm) Radome,
0.9 in (2.3 cm) at the base
Mounting: Pole or surface mount, mounts up to 2” (5cm)
Includes S.S. saddle
Connector: N Jack (Female) standard
PT Pigtail Option: 1ft cable (30 cm) with N Male
RN Option: Recessed N Plug (Male)
Shock & Vibration: EN 61373, EN 300 019-2-4,
MIL 810G, IEC 60068, IEEE 1478
Water Ingress IPx5
Tương thích
700 pro
JRV600A
máy thu phát MF/HF JSS-2150
máyVTĐ SN ICOM-M324
Mã sản phẩm
Máy thu phát
Khối khuếch đại công suất cho máy thu phát VHF JRV600A (Power amplifier) CAH-977
Khối công suất cho máy thu phát MF/HF JSS-2150 (PA Unit) CAH2415
Máy thu VHF AM đa tần
- Chủng loại: + Máy đa tần + Cài đặt được tần số, công suất, ngưỡng thu bằng thao tác trên mặt máy. + Có tính năng BITE (Built in Test Equipment), hiển thị tối thiểu: tần số hoạt động, trạng thái thu, phát.
- Dải tần số hoạt động: 118MHz – 137MHz - Phân cách kênh: 25Khz - Kiểu điều chế: AM (A3E) - Đáp ứng âm tần: 300Hz÷3400Hz (với khoảng cách kênh 25kHz) - Độ ổn định tần số: ≤ ±5ppm
Máy phát VHF A/G
- Tính năng: + Máy VHF đa tần + Cài đặt được tần số, công suất bằng thao tác trên mặt máy. + Có tính năng tự kiểm tra BITE (Built in test equipment) + Hiển thị tối thiểu: tần số hoạt động, trạng thái phát trên mặt máy và trên phần mềm. + Giám sát được tại chỗ và từ xa + Thiết kế phù hợp lắp đặt trên Rack 19 inch + Tính năng Offset tần số + Hỗ trợ VoiIP theo tiêu chuẩn EUROCAE ED137 - Giải tần số hoạt động: Đáp ứng giải tần số từ 118 MHz đến 136.975 MHz - Phân cách kênh: hỗ trợ 2 chế độ phân cách kênh 25 kHz và 8.33 kHz - Kiểu điều chế: Hỗ trợ kiểu điều chế AM (A3E) - Đáp ứng âm tần: + 300Hz đến 3400Hz với phân cách kênh 25kHz + 350Hz đến 2500Hz với khoảng cách kênh 8.33 kHz. - Độ ổn định tần số: ≤ ± 5ppm - Nguồn cung cấp: + Sử dụng 02 nguồn cung cấp AC và DC, tự động chuyển đổi AC/DC. + Đáp ứng giải AC: 220V ÷ 240V, 50Hz ± 5 % + Hoạt động được ở giải DC: 19V ÷ 32V - Giao tiếp điều khiển xa: + Có cổng giao tiếp với hệ thống chuyển mạch thoại Analog (4W) và cổng giao tiếp Voice over IP theo chuẩn ED-137 + Có cổng giao tiếp với hệ thống điều khiển giám sát xa theo chuẩn giao thức SNMP - Giao tiếp ghi âm: Có giao tiếp ghi âm IP - Đấu nối anten: + Cổng đấu nối Type-N (hoặc chuyển đổi được sang N-Type)
- Chế độ làm việc: + Liên tục 24/24h + Có chế độ bảo vệ khi quá nhiệt, hở tải hoặc VSWR quá cao. - Điều kiện môi trường: + Nhiệt độ làm việc: đến 500 C + Độ ẩm tối đa chịu được: đến 90% - Công suất: Điều chỉnh được từ 10W đến 50W, bước điều chỉnh 1W - Mức điều chế: Có thể điều chỉnh được, tối đa đến 95%. - Méo điều chế: ≤ 5 % - Công suất kênh lân cận (Adjacent channel power): ≤ 60dB.
Thiết bị kết nối đa mạng
- Khả năng kết nối nhiều mạng thông tin khác nhau: Thiết bị có các giao diện hỗ trợ kết nối hoạt động của nhiều mạng thông tin khác nhau (mạng vô tuyến ở các băng tần: UHF, VHF, HF; mạng Trunking; mạng điện thoại PSTN/Mobile; thoại RoIP – Radio over IP)
- Phương thức thiết lập kết nối: - Điều khiển bằng tay thông qua bàn phím trên module điều khiển - Điều khiển thông qua một máy tính kết nối trực tiếp đến thiết bị qua cổng RS232 hoặc giao diện Ethernet. - Thiết lập kết nối tự động qua thiết bị đầu cuối có tính năng DTMF
- Công nghệ áp dụng: Sử dụng công nghệ DSP- xử lý tín hiệu số - Cấu trúc Cấu trúc Module
Số lượng kết nối VTĐ: ≥ 4 Số lượng kết nối điện thoại ≥ 3
Môi trường làm việc + Nhiệt độ hoạt động từ -20 đến +60 độ C. + Nhiệt độ niêm cất từ -40 đến +85 độ C. + Độ ẩm: 90 đến 95% Cáp kết nối Sử dụng các loại cáp âm tần có khả năng chống nhiễu tốt.
Khối giao diện vô tuyến của bộ kế nối HF-VHF/UHF ACU-1000
- Mức tín hiệu thu: + Trở kháng đầu vào 600Ω + Mức RX -26dBm ÷ +12dBm, có thể điều chỉnh được + Đáp ứng tần số 100Hz đến 3200 Hz + Phát hiện thoại và ngắt rào VMR, VOX và COR - Mức tín hiệu phát + Trở kháng đầu ra 600Ω + Mức TX -26dBm ÷ +12dBm, có thể điều chỉnh được + Đáp ứng tần số 100 đến 3200 Hz
Bộ Card mạch và phụ kiện Bộ kết nối HF-VHF/UHF ACU-T
Module giao diện kết nối điện thoại
Mức tín thoại: -24dBm ÷ 0dBm Giao diện RJ-11 Các Module, gồm: + 01 Modul PSM-1A + 01 Modul HSP-2A + 01 Modul CPM-6 + 04 Module DSP-2 + 03 Module PSTN-2 + 01 Module SCM-2Khối khuếch đại công suất 1,25KW của máy phát HF 10KW Cubic
Dải tần 1,6 ÷ 30 MHz Công suất đầu ra ≥ 1,25 kW đỉnh và liên tục Khả năng cảnh báo lỗi trên khối và cả trên hệ thống Có, theo nguyên mẫu Bảo vệ tự động cắt khối Khi tỷ lệ sóng đứng điện áp tăng đột biến (hở mạch hoặc chập mạch anten phát). Trở kháng ra 50 không đối xứng Nguồn nuôi Điện áp 48 VDC Hệ thống làm mát Làm mát trực tiếp bằng quạt đặt trong máy Nhiệt độ làm việc 0÷400C Độ ẩm 0÷95%
Máy nhảy tần VRU812S
VCCS 3020
Card giao tiếp vô tuyến ERIF 03.02 (P/N: 30-9909703
- Lực xoắn (cao/thấp): 5/2.5 N.m - Tốc độ quay: 0-360 v/p - Điều chỉnh lực xoắn 6 cấp độ.
Máy phát VHF/AM 118-136,975MHz, công suất 50W
Bộ điều khiển trễ tự động đầu xa ADC-Remote
Ăng ten và bộ lọc
Bộ lọc VHF
- Chủng loại: Lọc thông giải - Giải tần hoạt động: Tối thiểu hoạt động được trong dải từ 118MHz-137MHz. - Công suất đầu vào tối đa: ≥ 100W. - Tổn hao tín hiệu (Insertion loss): 0,5 dB ÷ 2,0 dB (<0,5 là tốt hơn). - Độ suy hao tối thiểu ở tần số cách tần số làm việc 1MHz: + 14dB tại mức tổn hao tín hiệu 0,5dB. + Hoặc: 20dB tại mức tổn hao 1dB.
Bộ lọc tín hiệu FL-100; Lọc thu phát tín hiệu điều chế CW, SSB, Băng thông 500Mhz, tần số trung tâm 9Mhz.
Anten VHF-1, (118-136) MHz, SMA
Anten đối không P-863 (R-863)
Dải tần: (118 ÷ 136) MHz; Trở kháng 50 Ω; Gain ≥ 2 dB; Kích thước Chiều dài 66 cm, Đường kính 20 mm; Chất liệu Sợi thủy tinh và hợp kim nhôm;. Kết nối chuẩn SMA
NVIS 14MT.ANT19
Dải tần công tác Từ 3 MHz đến 13,5 MHz
AV7M
CXL-3-1LW
KUM803-1
SD212-SF1P4SNM
Ăng ten HF
Loại ăng ten Dipole
Dải tần hoạt động Bao dải từ 1,5 MHz đến 30 MHz
Hệ số tăng ích đặc trưng (typical) trong dải 1,5 MHz - 30 MHz ≥ -6 dBi
Trở kháng đầu vào Tương thích 50 Ohm
Tỉ số sóng đứng VSWR trung bình ≤ 3,5:1 Trọng lượng ≤ 6 kg Kích thước (dài x rộng) ≤ 30 x 2 m
Anten phát VHF
Dải tần số (MHz) VHF: Bằng hoặc bao trùm dải tần số 155MHz đến 161MHz; UHF: Bằng hoặc bao trùm dải tần số 450MHz đến 462MHz Loại anten Vô hướng Độ lợi ≥ 8,1dBi (VHF); ≥ 12,1dBi (UHF) Trở kháng 50Ω Công suất ≥ 500W Tỷ số sóng đứng ≤ 1,5
Bộ chuyển đổi ăng ten tự động
Anten thu phát khối công suất
Dùng để thu phát tín hiệu siêu cao tần công suất lớn. - Cấu trúc anten xương cá dạng 03 chấn tử. - Hệ số sóng đứng ở tần số 1530 MHz: không quá 2,4. - Hệ số sóng đứng ở tần số từ 1450 MHz đến 1476 MHz: không quá 2,0. - Trở kháng sóng tiêu chuẩn 50Ω. - Công suất xung chịu đựng phát > 3 KW. - Công suất trung bình > 100 W.
Anten VHF
- Dải tần số (MHz) Bằng hoặc bao trùm dải tần từ 155MHz đến 161MHz - Loại anten Vô hướng - Độ lợi ≥ 8,1dBi - Trở kháng 50Ω - Công suất ≥ 500W - Tỷ số sóng đứng ≤1,5
Anten VHF 118-137 Mhz
Anten Đa hướng (Omnidirectinal) hoặc Anten Offset (Offset partern)
Ăng ten định hướng, 2 chấn tử. Giản đồ sóng offset
Phân cực: đứng
Độ lợi: >= 5.5 dbi
Chấn tử Ăng ten - LPD Antenna Element
Tương thích với các hệ thống ILS/DME SELEX (Model ILS:2100/2110, DME 1118A)
tương thích BBA-600V
Ăng ten vô hướng VHF (độ lợi >=0dBd)
Chủng loại Đa hướng (Omni-directinal)
Dải tần số hoạt động Từ 118 ÷ 137 MHz
Phân cực Đứng Hệ số sóng đứng (VWSR) ≤ 1.75 Độ lợi ≥ 0dBd
AC 1781A Antenna Combining Unit
Bộ lọc cao tần VHF
Dải tần số (MHz) Từ ≤ 150MHz - ≥ 156MHz Tổn hao ngược ≥ 18dB Băng thông (MHz): 2MHz Công suất đầu vào (W): ≥ 20WBộ lọc cao tần, loại UHF
Dải tần số (MHz) VHF: Bằng hoặc bao trùm dải tần số từ 150MHz đến 156MHz; UHF: Bằng hoặc bao trùm dải tần số 450MHz đến 470MHz Tổn hao ngược ≥18dB Băng thông (MHz): 2MHz (VHF); 1,5MHz ≤ BW ≤ 2MHz (UHF) Công suất đầu vào (W): ≥ 20W
Ăng ten dây
Dải tần: 30-88 MHz Trở kháng: 50 ohm Tỷ số VSWR cực đại: 2.5:1 Độ khuếch đại lớn nhất: 7 dBi Phân cực: Đứng
Bộ chia công suất (Power Divider, Radio) ZFSC-2-1-TNC
tương thích đài Endfire Glidepath Watts Model 106 thuộc hệ thống ILS/DME Normarc/Fernau Model ILS 7013B2/7033B2, DME 2020, đài Endfire Glidepath Watts Model 106 thuộc hệ thống ILS/DME Selex Model ILS 2100/2110, DME 1118A .
Cáp nạp chương trình VRS-631/S

- Tính năng của cáp là chuyển đổi giao tiếp từ RS485 sang USB/COM, phục vụ nạp chương trình cho máy VRS-631/S - Giắc cắm kết nối với máy vô tuyến theo chuẩn MKJ3A6W9-19SN, đầu cái: 19 chân giắc cắm mạ vàng. - Giắc cắm vào máy tính: Theo chuẩn USB Type A - Chiều dài cáp 3m - Dây chống nhiễu: Có - Dây đồng bọc kim: Có
Phụ kiện
Giắc kết nối chuyên dụng VTM1007K21, Giắc cắm VTM1-25VD
Cáp tín hiệu cao tần 1/4" - 50 Ω - 300 Ft giám sát tích hợp đài LOC (Cable, RF-FSJ1-50A 1/4" Heliax, 300 Ft)
RF-LDF4-50A 1/2" Heliax
cáp đồng trục cao tần AVA-5-50
Cáp nhảy cao tần dài 10m, 2 đầu giắc N type (M). C400-NMNM-10
Giắc cắm chuyên dụng VTM1-33VD
AC 1781A Antenna Combining Unit
Cylinder check valve (Dehydrator), Mã vật tư: SS-4CPA2-3
Dây 2P VH3.96
Yêu cầu: Dây nối sẵn 2 đầu( dây 2 đầu đấu ngược) +Đạt: Dây nối sẵn 2 đầu connector ( dây 2 đầu đấu ngược) Tiết diện dây 20 hoặc 22AWG +Đạt: Tiết diện dây 20 hoặc 22AWG. Khoảng cách chân: 3.96mm +Đạt: Khoảng cách các chân conector là loại 3.96mm.
DME Transponder Unit DME
30-FAU6A (hãng sản xuất Thales) hoặc tương đương các chức năng sau: - Tạo mã Morse - Tạo xung trả lời, xung giả ngẫu nhiên - Điều chỉnh độ nhạy thu - Tự động điều chỉnh độ lợi - Điều khiển công suất phát và dạng xung. - Sử dụng cho hệ thống DME Moog Fernau 2020
MRF-151G